1. happy camper
Ý nghĩa: người hài lòng, người vui vẻ
Ví dụ:
There were no happy campers after the company was reorganized
Không có một người nào hài lòng sau khi công ti được tái tổ chức
2. (to) have a good time
Ý nghĩa: thời gian vui vẻ, tận hưởng
Ví dụ:
Bill:I’m leaving for the party now.
Father: Have a good time.
Bill: Con đi đến bữa tiệc bây giờ đây
Bố: Đi vui vẻ nhé!
3. (be) on thin ice with
Ý nghĩa: gặp nguy (với ai đó), liều lĩnh
Ví dụ:
The driver was on thin ice with his boss after he broke his boss’s car.
Người tài xế gặp nguy với sếp của anh ta sau khi anh ta làm hỏng chiếc xe của ông ý
4. shut up !
Ý nghĩa: Câm lại, im miệng lại, đừng nói gì nữa
Ví dụ:
Will you please shut up that crying baby!
Bạn sẽ dỗ cho đứa trẻ này nín chứ?
5. (to) hit the nail on the head
Ý nghĩa: làm đúng, làm chính xác
Ví dụ:
If you expect to drive in this road, you have to hit the nail on the head.
Nếu bạn muốn lái xe trên con đường này, bạn phải lái thật chuẩn xác
Yến Nga
Xem thêm: