Nội dung đã in |
Nội dung đính chính |
Trang |
1. Trường ĐH Nông lâm (ĐH Thái Nguyên): |
22 |
Các ngành đào tạo ĐH: Địa chính môi trường (316), khối B |
- Các ngành đào tạo ĐH: Địa chính môi trường (318), khối B |
2. ĐH Hà Tĩnh |
42 |
Các ngành đào tạo ĐH: Sư phạm tiếng Anh (701), khối A |
Các ngành đào tạo ĐH: Sư phạm tiếng Anh (701), khối D1 |
3. CĐ Sư phạm Vĩnh Phúc |
126 |
Các ngành đào tạo CĐ, bổ sung ngành: - Thông tin thư viện (ngoài sư phạm) (06), khối C - Tiếng Anh (ngoài sư phạm) (11), khối D1 |
4. CĐ Văn hóa Nghệ thuật Tây Bắc: |
|
Các ngành đào tạo CĐ: Sư phạm Mỹ thuật (02), khối M. |
Các ngành đào tạo CĐ: Sư phạm Mỹ thuật (02), khối H Bổ sung ngành: Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch), (08), khối C. |
132 |
5. ĐH Nông Lâm TP HCM |
|
Các ngành đào tạo ĐH tại Phân hiệu ĐH Nông Lâm TP.HCM tại Gia Lai bổ sung ngành: Lâm nghiệp (120), khối A, B |
181 |
6. ĐH Tiền Giang |
|
Các ngành đào tạo CĐ, bổ sung ngành: - Cơ khí động lực (C71), khối A - Giáo dục Tiểu học (C88), khối A, C |
194 |
7. CĐ Công nghiệp Thủ Đức |
CĐ Công nghệ Thủ Đức |
224 |
8. CĐ Cộng đồng Sóc Trăng |
228 |
Các ngành đào tạo CĐ, bổ sung ngành: - Quản trị Văn phòng (05), khối A, D1 |
9. CĐ Kỹ thuật Lý Tử Trọng |
CĐ Kỹ thuật Lý Tự Trọng |
235 |
10. CĐ Sư phạm TW TP HCM |
238 |
Phần ghi chú ghi: Khối N: Văn, Hát, Thẩm âm tiết tấu (môn năng khiếu Hát, Thẩm âm tiết tấu lấy hệ số 1) |
Phần ghi chú điều chỉnh Khối N: Văn, Năng khiếu (Hát, Xướng âm, Nhạc cụ) môn năng khiếu lấy hệ số 2. |
11. CĐ Sư phạm TW Nha Trang |
239 |
Các ngành đào tạo CĐ: - Việt Nam học (hướng dẫn du lịch) (01), khối C, D1 - Đồ họa (02), khối H - Quản trị văn phòng (03), khối C, D1 |
Các ngành đào tạo CĐ: - Việt Nam học (hướng dẫn du lịch) (06), khối C, D1 - Đồ họa (07), khối H. - Quản trị văn phòng (08), khối C, D1 |
12. CĐ Tài chính Hải quan |
|
239 |
Điểm trúng tuyển chung |
Điểm trúng tuyển theo ngành. |
13. CĐ Bách Việt |
258 |
Các ngành đào tạo CĐ, bổ sung ngành: - Công nghệ kỹ thuật xây dựng (08) (gồm các chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng; Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu đường), thi khối A |
14. CĐ Công nghiệp kỹ thuật Quảng Ngãi |
CĐ Kỹ thuật Công nghiệp Quảng Ngãi |
260 |