Gọi tên tiếng Anh những vật dụng trong nhà bếp

15.6014

Bạn có thể bổ sung vốn từ vựng về những đồ vật thân quen trong căn bếp mà mình sử dụng hằng ngày.

Học tiếng Anh từ những sự vật quanh mình là một cách học vui vẻ, sinh động. Những từ này cũng vì thế trở nên dễ nhớ hơn so với những từ vựng trừu tượng khác do bạn luôn được nhìn thấy chúng và có sự liên tưởng. Cùng điểm qua tên gọi của 24 đồ vật thường xuất hiện trong nhà bếp bằng tiếng Anh với những hình ảnh dưới đây.

kettle /ˈket.l̩/ ấm đun nước
toaster /ˈtəʊ.stər/   lò nướng bánh
microwave oven /ˈmaɪ.krə.weɪv/ /ˈʌv.ən/ lò vi sóng
refrigerator = fridge /rɪˈfrɪdʒ.ər.eɪ.tər/ tủ lạnh
dishwasher /ˈdɪʃˌwɒʃ.ər/  máy rửa bát
breadbox /ˈbred.bɒks/ thùng bánh mỳ
pitcher /ˈpɪtʃ.ər/   bình nước (có tay cầm, miệng hẹp để rót đồ uống)
blender /ˈblen.dər/  máy xay sinh tố
colander  /ˈkɒl.ən.dər/   cái chao
tureen /tjʊˈriːn/ liễn (đựng súp)
cookware / ˈkʊkˌwɛə/ đồ nấu bếp (thường bằng kim loại, không bị nung chảy)
frying pan /fraɪŋ / /pæn/  chảo rán
teapot /ˈtiː.pɒt/   ấm trà
grater /ˈɡreɪ.tər/  dụng cụ bào sợi
egg sliver /eɡ/ /ˈslaɪ.sər/  dụng cụ cắt lát trứng luộc
potato peeler /pəˈteɪ.təʊ/ /ˈpiː.lər/ dụng cụ gọt vỏ khoai tây
meat mallet /miːt/ /ˈmæl.ɪt/ búa dần thịt
plate /pleɪt/ đĩa
glass /ɡlɑːs cốc thủy tinh, không có quai
cup /kʌp/ tách, ly có quai
spoon /spuːn/ thìa
fork /fɔːk/  nĩa
knife /naɪf/  dao
bin /bɪn/ thùng rác

Y Vân

 
0--1

Liên hệ xóa tin: [email protected]