Học tiếng Anh bằng thơ lục bát (phần 2)

GiadinhNet - Mời độc giả xem tiếp phần cuối "Học 3.000 từ vựng tiếng Anh bằng thơ lục bát".

15.5883
 
Munia tên gọi chim ri
Kestrel chim cắt có gì khó đâu.
Migrant kite là chú diều hâu
Warbler chim chích, hải âu petrel
Stupid có nghĩa là khờ,
Đảo lên đảo xuống, stir nhiều nhiều.
 
How many có nghĩa bao nhiêu.
Too much nhiều quá , a few một vài
Right là đúng, wrong là sai
Chess là cờ tướng , đánh bài playing card
Flower có nghĩa là hoa
Hair là mái tóc, da là skin
Buổi sáng thì là morning
King là vua chúa, còn queen nữ hoàng
Wander có nghĩa lang thang

Màu đỏ là red, màu vàng yellow
Yes là đúng, không là no
Fast là nhanh chóng, slow chậm rì
Sleep là ngủ, go là đi
Weakly ốm yếu healthy mạnh lành

White là trắng, green là xanh
Hard là chăm chỉ , học hành study
Ngọt là sweet, kẹo candy
Butterfly là bướm, bee là con ong
River có nghĩa dòng sông
Wait for có nghĩa ngóng trông đợi chờ

Dirty có nghĩa là dơ
Bánh mì bread, còn bơ butter
Bác sĩ thì là doctor
Y tá là nurse, teacher giáo viên
Mad dùng chỉ những kẻ điên,
Everywhere có nghĩa mọi miền gần xa.

A song chỉ một bài ca.
Ngôi sao dùng chữ star, có liền!
Firstly có nghĩa trước tiên
Silver là bạc , còn tiền money
Biscuit thì là bánh quy
Can là có thể, please vui lòng

Winter có nghĩa mùa đông
Iron là sắt còn đồng copper
Kẻ giết người là killer
Cảnh sát police, lawyer luật sư
Emigrate là di cư
Bưu điện post office, thư từ là mail

Follow có nghĩa đi theo
Shopping mua sắm còn sale bán hàng
Space có nghĩa không gian
Hàng trăm hundred, hàng ngàn thousand
Stupid có nghĩa ngu đần
Thông minh smart, equation phương trình

Television là truyền hình
Băng ghi âm là tape, chương trình program
Hear là nghe watch là xem
Electric là điện còn lamp bóng đèn
Praise có nghĩa ngợi khen
Crowd đông đúc, lấn chen hustle

Capital là thủ đô
City thành phố , local địa phương
Country có nghĩa quê hương
Field là đồng ruộng còn vườn garden

Chốc lát là chữ moment

Fish là con cá , chicken gà tơ

Naive có nghĩa ngây thơ
Poet thi sĩ , great writer văn hào
Tall thì có nghĩa là cao
Short là thấp ngắn, còn chào hello

Uncle là bác, elders cô.
Shy mắc cỡ, coarse là thô.

Come on có nghĩa mời vô,
Go away đuổi cút, còn vồ pounce.
Poem có nghĩa là thơ,
Strong khoẻ mạnh, mệt phờ dog- tired.

Bầu trời thường gọi sky,
Life là sự sống còn die lìa đời

Shed tears có nghĩa lệ rơi
Fully là đủ, nửa vời by halves
Ở lại dùng chữ stay,
Bỏ đi là leave còn nằm là lie.

Tomorrow có nghĩa ngày mai
Hoa sen lotus, hoa lài jasmine

Madman có nghĩa người điên
Private có nghĩa là riêng của mình
Cảm giác là chữ feeling
Camera máy ảnh hình là photo

Động vật là animal
Big là to lớn , little nhỏ nhoi

Elephant là con voi
Goby cá bống, cá mòi sardine
Mỏng mảnh thì là chữ thin
Cổ là chữ neck, còn chin cái cằm

Visit có nghĩa viếng thăm
Lie down có nghĩa là nằm nghỉ ngơi

Mouse con chuột , bat con dơi
Separate có nghĩa tách rời , chia ra
Gift thì có nghĩa món quà
Guest thì là khách chủ nhà house owner

Bệnh ung thư là cancer
Lối ra exit , enter đi vào

Up lên còn xuống là down
Beside bên cạnh , about khoảng chừng
Stop có nghĩa là ngừng
Ocean là biển , rừng là jungle

Silly là kẻ dại khờ,
Khôn ngoan smart, đù đờ luggish

Hôn là kiss, kiss thật lâu.
Cửa sổ là chữ window
Special đặc biệt normal thường thôi
Lazy… làm biếng quá rồi
Ngồi mà viết tiếp một hồi die soon

Hứng thì cứ việc go on,

Còn không stop ta còn nghỉ ngơi!
Cằm chin, có beard là râu
Razor dao cạo, head đầu, da skin
Thousand thì gọi là nghìn
Billion là tỷ, look nhìn , rồi then

Love money quý đồng tiền
Đầu tư invest, có quyền rightful

Windy rain storm bão bùng
Mid night bán dạ, anh hùng hero
Come on xin cứ nhào vô
No fear hổng sợ, các cô ladies

Con cò storke, fly bay
Mây cloud, at ở, blue sky xanh trời

Oh! My God…! Ối! Trời ơi
Mind you. Lưu ý word lời nói say
Here and there, đó cùng đây
Travel du lịch, full đầy, smart khôn

Cô đơn ta dịch alone
Anh văn English, nỗi buồn sorrow

Muốn yêu là want to love
Oldman ông lão, bắt đầu begin
Eat ăn, learn học, look nhìn
Easy to forget dễ quên
Because là bởi … cho nên, dump đần
 
VIETNAMESE , người nước Nam
Need to know… biết nó cần lắm thay
Since từ, before trước, now nay
Đèn lamp, sách book, đêm night, sit ngồi
Sorry thương xót, me tôi
Please don’t laugh đừng cười, làm ơn

Far xa, near gọi là gần
Wedding lễ cưới, diamond kim cương
So cute là quá dễ thương
Shopping mua sắm, có sương floggy
Skinny ốm nhách, fat phì
Fighting: chiến đấu, quá lỳ stubborn

Cotton ta dịch bông gòn
A well là giếng, đường mòn là trail
Poem có nghĩa làm thơ,
Poet thi sĩ nên mơ mộng nhiều.
Oneway nghĩa nó một chiều,
The fileld đồng ruộng, con diều là kite.

Của tôi có nghĩa là mine,
To bite là cắn, to fine kiếm tìm
To carve xắt mỏng, heart tim,
Drier máy sấy, đắm chìm to sink
Feeling cảm giác, nghĩ think
Print có nghĩa là in, dark mờ

Letter có nghĩa lá thư,
To live là sống, đơn sơ simple.
Clock là cái đồng hồ,
Crown vương miện, mả mồ grave
King vua, nói nhảm to rave,
Brave can đảm, to pave lát đường.

School nghĩa nó là trường,
Lolly là kẹo, còn đường sugar
Station trạm GARE nhà ga
Fish sauce nước mắm, tomato là cà chua
Even huề, win thắng, lose thua

Turtle là một con rùa
Shark là cá mập, crab cua, claw càng
Complete là được hoàn toàn
Fishing câu cá, drill khoan, puncture dùi
Leper là một người cùi
Clinic phòng mạch, sần sùi lumpy

In danger bị lâm nguy
Giải phẫu nhỏ là sugery đúng rồi

No more ta dịch là thôi
Again làm nữa, bồi hồi fretty
Phô mai ta dịch là cheese
Cake là bánh ngọt, còn mì noodle

Orange cam, táo apple
Jack – Fruit trái mít, vegetable là rau
Custard – Apple mãng cầu
Prune là trái táo tàu, sound âm
Lovely có nghĩa dễ thương
Pretty xinh đẹp, thường thường so so

 
Lotto là chơi lô tô
Nấu ăn là cook, wash clothes giặt đồ
Push thì có nghĩa đẩy, xô
Marriage đám cưới, single độc thân
Foot thì có nghĩa bàn chân
Far là xa cách, còn gần là near

Spoon có nghĩa cái thìa
Toán trừ subtract, toán chia divide
Plough tức là đi cày
Week tuần month tháng, what time mấy giờ.
 
 
Trà Giang (sưu tầm)

Báo Gia đình và Xã hội cập nhật tin tức trong ngày liên tục, mới nhất

0--1

Liên hệ xóa tin: [email protected]