Ngay cả khi hết tiền, bạn vẫn có thể diễn đạt một cách tế nhị hoặc hài hước bên cạnh câu "I have no money" thông thường.
|
My money escapes me. Tiền bỏ tôi đi rồi. |
|
I’m going through a period of austerity. Đợt này túng thiếu quá - austerity (n) /ɔːˈster.ɪ.ti/: tình trạng thiếu thốn, bần hàn. |
|
Money is its own master. Tiền tự quản lý nó, tôi đâu có được làm chủ. |
|
I left my wallet at home. Tôi quên ví ở nhà rồi. |
|
I’ve transitioned to a bartering economy. Tôi chuyển sang nền kinh tế hàng đổi hàng nhé. |
|
I’m fasting. Tôi đang tuyệt thực - fast (v): to eat no food for a period of time - tuyệt thực |
Y Vân