Dưới đây là điểm trúng tuyển cụ thể cho từng ngành
Ðiểm trúng tuyển ngành Quan hệ Quốc tế (tiếng Anh) - khối D1 (mã số 701)
Ðối tượng ưu tiên | KV3 | KV2 | KV2-NT | KV1 |
HSPT | 21,0 | 20,5 | 20,0 | 19,5 |
Nhóm 2 | 20,0 | 19,5 | 19,0 | 18,5 |
Nhóm 1 | 19,0 | 18,5 | 18,0 | 17,5 |
Ðiểm trúng tuyển ngành Quan hệ Quốc tế (tiếng Pháp) - khối D3 (mã số 703)
Ðối tượng ưu tiên | KV3 | KV2 | KV2-NT | KV1 |
HSPT | 19,0 | 18,5 | 18,0 | 17,5 |
Nhóm 2 | 18,0 | 17,5 | 17,0 | 16,5 |
Nhóm 1 | 17,0 | 16,5 | 16,0 | 15,5 |
Ðiểm trúng tuyển ngành Quan hệ Quốc tế (tiếng Trung) - khối D1 (mã số 704)
Ðối tượng ưu tiên | KV3 | KV2 | KV2-NT | KV1 |
HSPT | 19,0 | 18,5 | 18,0 | 17,5 |
Nhóm 2 | 18,0 | 17,5 | 17,0 | 16,5 |
Nhóm 1 | 17,0 | 16,5 | 16,0 | 15,5 |
Ðiểm trúng tuyển ngành tiếng Anh (môn Tiếng Anh nhân hệ số 2) - khối D1 (mã 751)
Ðối tượng ưu tiên | KV3 | KV2 | KV2-NT | KV1 |
HSPT | 25,0 | 24,5 | 24,0 | 23,5 |
Nhóm 2 | 24,0 | 23,5 | 23,0 | 22,5 |
Nhóm 1 | 23,0 | 22,5 | 22,0 | 21,5 |
Ðiểm trúng tuyển ngành tiếng Pháp (môn Tiếng Pháp nhân hệ số 2) - khối D3 (mã 753)
Ðối tượng ưu tiên | KV3 | KV2 | KV2-NT | KV1 |
HSPT | 25,0 | 24,5 | 24,0 | 23,5 |
Nhóm 2 | 24,0 | 23,5 | 23,0 | 22,5 |
Nhóm 1 | 23,0 | 22,5 | 22,0 | 21,5 |
Ðiểm trúng tuyển ngành Luật Quốc tế (Tiếng Anh) - khối D1 (mã 501)
Ðối tượng ưu tiên | KV3 | KV2 | KV2-NT | KV1 |
HSPT | 19,0 | 18,5 | 18,0 | 17,5 |
Nhóm 2 | 18,0 | 17,5 | 17,0 | 16,5 |
Nhóm 1 | 17,0 | 16,5 | 16,0 | 15,5 |
Ðiểm trúng tuyển ngành Luật Quốc tế (Tiếng Pháp) - khối D3 (mã 501)
Ðối tượng ưu tiên | KV3 | KV2 | KV2-NT | KV1 |
HSPT | 19,0 | 18,5 | 18,0 | 17,5 |
Nhóm 2 | 18,0 | 17,5 | 17,0 | 16,5 |
Nhóm 1 | 17,0 | 16,5 | 16,0 | 15,5 |
Điểm trúng tuyển ngành Kinh tế Quốc tế - khối A (mã 401)
Ðối tượng ưu tiên | KV3 | KV2 | KV2-NT | KV1 |
HSPT | 20,0 | 19,5 | 19,0 | 18,5 |
Nhóm 2 | 19,0 | 18,5 | 18,0 | 17,5 |
Nhóm 1 | 18,0 | 17,5 | 17,0 | 16,5 |
Điểm trúng tuyển ngành Truyền thông quốc tế - khối D1 (mã 705)
Ðối tượng ưu tiên | KV3 | KV2 | KV2-NT | KV1 |
HSPT | 20,5 | 20,0 | 19,5 | 19,0 |
Nhóm 2 | 19,5 | 19,0 | 18,5 | 18,0 |
Nhóm 1 | 18,5 | 18,0 | 17,5 | 17,0 |
Học viện gửi Giấy báo trúng tuyển kiêm Giấy báo nhập học cho thí sinh trúng tuyển theo địa chỉ thí sinh cung cấp trong Hồ sơ đăng ký dự thi. Sau ngày 25/08/2011, nếu thí sinh trúng tuyển không nhận được Giấy báo trúng tuyển, liên hệ Phòng Đào tạo theo số máy: 04 38344540, máy lẻ 135 để được giải quyết.
Học viện gửi Giấy chứng nhận kết quả thi số 1 và 2 cho thí sinh đạt kết quả không thấp hơn điểm sàn hệ cao đẳng và Phiếu báo điểm cho thí sinh có kết quả dưới điểm sàn hệ cao đẳng qua các Sở Giáo dục và Đào tạo địa phương. Đối với thí sinh nộp Hồ sơ đăng ký dự thi tại Học viện Ngoại giao sẽ đến nhận các Giấy báo trên tại Phòng 201, Phòng Đào tạo của Học viện.
Văn Chung