Các loài côn trùng trong tiếng Anh

Côn trùng (insect) gồm nhiều loài khác nhau như 'ant', 'cicada', 'grasshopper' hay 'horse-fly'.

0
Từ Phiên âm Nghĩa
Ant /ænt/ con kiến
Fly /flai/ con ruồi
Butterfly /'bʌtǝflai/ con bướm
Dragonfly /'drægǝnflai/ chuồn chuồn
Bee /bi:/ con ong
Wasp /wɔsp/ ong bắp cày
Bumblebee /'bʌmbl,bi:/ ong nghệ
Moth /mɔθ/ bướm đêm, con ngài
Flea /fli:/ bọ chét
Ladybird/Ladybug /'leidibǝ:d/ hoặc /'leidibʌg/ con bọ rùa
Beetle /'bi:tl/ bọ cánh cứng
Grasshopper /'gra:s,hɔpǝ/ châu chấu
Cockroach /'kɔkroutʃ/ con gián
Mosquito /,mǝs'ki:tou/ con muỗi
Cicada /si'ka :dǝ/ ve sầu
Worm /'wɜrm/ con sâu
Glowworm /'glou,wɜm/ đom đóm
Bug /bʌg/ con rệp
Louse /laos/ con rận
Cricket /'krikit/ con dế
Looper /'lu:pǝ/ sâu đo
Earwig /'iǝwig/ sâu tai
Leaf-miner /,li:f'mainǝ/ sâu ăn lá
Horse-fly /'hɔ:s,flai/ con mòng
Mayfly /'meiflai/ con phù du
Midge /midʒ/ muỗi vằn
Mantis /'mæntis/ bọ ngựa
Termite /'tǝ:mait/ con mối

 

 

0--1

Liên hệ xóa tin: [email protected]