Từ viết tắt tiếng Anh thường gặp nơi làm việc

15.6

HR, PR hay CEO là những từ viết tắt bạn thường nghe đến, sử dụng trong công việc.

Không chỉ khi làm việc với người nước ngoài, trong giao tiếp hằng ngày nơi công sở, bạn cũng thường nhìn thấy những từ viết tắt có nguồn gốc tiếng Anh. Sau khi xem bài này, bạn sẽ không còn "ngơ ngác" khi thấy đồng nghiệp dùng những thuật ngữ lạ tai hay trong email gửi đến lại có tiêu đề "FYI".

Tham khảo 22 cụm từ phổ biến thường được dùng trong công việc ở bảng dưới:

STT Từ viết tắt Từ đầy đủ Nghĩa
1 Ad Advertisement Quảng cáo
2 APR Annual Percentage Rate Lãi suất hằng năm
3 B2B Business to Business Mô hình giao dịch thương mại điện tử giữa doanh nghiệp với doanh nghiệp
4 BA Bachelor of Business Administration Degree Bằng Cử nhân Quản trị Kinh doanh
5 CEO Chief Executive Officer Giám đốc điều hành
6 CFO Chief Financial Officer Giám đốc tài chính
7 Dept. Department Phòng, ban
8 Div Division Chi nhánh
9 FAQ Frequently Asked Question Câu hỏi thường gặp
10 FWD Forward Chuyển tiếp (thư)
11 FYI For your information Xin cho bạn biết (đính kèm trước một thông tin)
12 HQ Headquarters Trụ sở chính
13 HR Human Resources Nhân lực, nhân sự
14 KPI Key Performance Indicator Chỉ số đánh giá thực hiện công việc
15 PR Public Relationship Quan hệ công chúng
16 R&D Research and Development Nghiên cứu và phát triển
17 ROI Return on Investment Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư
18 VP Vice President Phó chủ tịch
19 W/ With Cùng với
20 W/O Without Không cùng với
21 WAH/ WFH Work At Home/ Work From Home Làm việc ở nhà
22 Yr. Year Năm

Nếu biết thêm cụm từ nào, bạn có thể bình luận dưới bài viết để chia sẻ, thảo luận cùng các độc giả khác.

Y Vân

 
0--1

Liên hệ xóa tin: [email protected]