10 từ vựng tiếng Anh được dùng phổ biến với nghĩa bóng

'Hot' bên cạnh nghĩa 'nhiệt độ cao' còn diễn tả ai đó 'quyến rũ, nóng bỏng'.

15.593

Cùng khám phá 10 từ vựng có nghĩa tiếng lóng (slang) được dùng phổ biến trong tiếng Anh.

Dough /doʊ/

- Nghĩa thường (n): flour mixed with water and often yeast, fat, or sugar, so that it is ready for baking - bột mì nhồi

- Nghĩa từ lóng (n): money - tiền (cách diễn đạt này cũng tương tự như tiếng Việt dùng từ 'cơm, gạo' để chỉ về tiền bạc trong một số trường hợp). Ví dụ: They lost a lot of dough in that bad business deal. (Họ bị mất nhiều tiền khi thua lỗ vụ làm ăn kia)

Dig /dɪɡ/

- Nghĩa thường (v): to form a hole by moving soil - đào lỗ

- Nghĩa từ lóng (v): to like, enjoy, or appreciate - thích, yêu quý, trân trọng. Ví dụ: You saw Taylor Swift in concert? I really dig her music! (Cậu xem buổi diễn của Taylor Swift chứ? Tớ thực sự mê nhạc của cô ấy)

Hot /hɑːt/

- Nghĩa thường (adj): high temperature - nóng, có nhiệt độ cao

- Nghĩa từ lóng (adj): sexually attractive, or feeling sexually excited - nóng bỏng, quyến rũ, hấp dẫn. Ví dụ: Wow, that girl is really hot! (Trời ơi, cô gái kia mới quyến rũ làm sao)

High /haɪ/

- Nghĩa thường (adj): being a largedistance from top to bottom - cao

- Nghĩa từ lóng (adj): describing a person who is experiencing the effect of drugs making them mentally excited - (người) phê thuốc, phấn khích. Ví dụ: He always gets into fights when he’s high. (Mỗi khi phê thuốc, cậu ấy lại lao vào đánh nhau)

Dump /dʌmp/

- Nghĩa thường (v): to put down or drop something in a careless way: đổ ầm, rơi phịch xuống

- Nghĩa từ lóng (v): to break off a romantic relationship without caring much about the other person’s feelings - chia tay không vấn vương, 'đá'. Ví dụ: If your boyfriend cheats on you, then you should dump him. (Nếu bạn trai cậu lừa dối, hãy đá anh ta không thương tiếc đi)

 Grand /ɡrænd/

- Nghĩa thường (adj): important and large in degree: quan trọng, lớn lao

- Nghĩa từ lóng (n) a thousand dollars: hàng nghìn đôla. Ví dụ: She makes about sixty grand a year at her job. (Cô ta có thu nhập khoảng 60 nghìn đôla một năm)

Beat /biːt/

- Nghĩa thường (v): to defeat or do better than - đánh bại

- Nghĩa từ lóng (adj): tired - mệt mỏi. Ví dụ: I don’t feel like going out tonight; I’m beat. (Tôi không muốn đi đâu tối nay, tôi mệt lắm)

Joint /dʒɔɪnt/

- Nghĩa thường (n): a place in your body where two bones are connected - khớp xương

- Nghĩa từ lóng (n): a marijuana cigarette - điếu cần sa. Ví dụ: A joint creates a severe impact on one’s lungs. (Cần sa gây ra những tác hại nghiêm trọng cho lá phổi)

Sick /sɪk/

- Nghĩa thường (adj): physically or mentally ill; not well or healthy - ốm, không khỏe

- Nghĩa từ lóng (adj): very cool, great, awesome - rất tuyệt, mãnh liệt. Ví dụ: He did a triple backflip into the water - it was a sick move! (Cậu ấy có một cú lộn ba vòng vào nước - thật tuyệt vời)

Prop /ˈprɑps/

- Nghĩa thường (n): the objects used by the actors in theater or film productions - đạo cụ phim ảnh

- Nghĩa từ lóng (n - thường dùng cho số nhiều): respect for someone - lòng ngưỡng mộ ai đó. Ví dụ: It was a complicated situation, but I have to give him props for the way he handled it. (Trường hợp ấy rất phức tạp, nhưng tôi phải tỏ lòng ngưỡng mộ cách thức mà anh ấy giải quyết mọi việc)

Nguồn: Espresso English

0--1

Liên hệ xóa tin: [email protected]